Có 2 kết quả:

讚助 tán trợ贊助 tán trợ

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Tán dồng và giúp đỡ. ◇Nho lâm ngoại sử : “Giá thiên thu đại sự, tiểu đệ tự đương tán trợ hiệu lao” , (Đệ tam tứ hồi).
2. § Cũng viết là: “tán tương” .

Bình luận 0